CO INOX VI SINH TIÊU CHUẨN SMS/DIN|SMS/DIN Elbows

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

CO INOX VI SINH TIÊU CHUẨN SMS/DIN|SMS/DIN Elbows

Còn hàng

ỐNG ĐÚC| ỐNG HÀN| PHỤ KIỆN VI SINH 304|316

  • Liên hệ
  • Khám phá dòng sản phẩm phụ kiện đường ống inox  vi sinh, van inox vi sinh và các phụ kiện inox vi sinh khác, bao gồm nhiều sản phẩm như co inox vi sinh, van một chiều inox vi sinh, đầu hàn bằng, cũng như đồng hồ áp suất và Clamp, khớp nối inox vi sinh.
    Các phụ kiện inox vi sinh của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng nhu cầu riêng biệt trong quy trình công nghiệp của bạn, mang lại hiệu suất ổn định và dễ dàng lắp đặt.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 287

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

SMS ELBOWS – ISO 2851-1D 90° APD / WITH STRAIGHT ENDS
♦ CO inox vi sinh SMS – ISO 2851 -1D 90° APD / CÓ ĐẦU THẲNG
►Chú thích :
- SMS Elbows: Co theo tiêu chuẩn SMS
- ISO 2851: Tiêu chuẩn quốc tế cho phụ kiện hàn trong hệ thống ống vi sinh
- 1D: Bán kính cong bằng đường kính ống (tiêu chuẩn cong vừa)
- 90°: Góc cong 90 độ
- APD: Kiểu kết nối SMS có đầu hàn
- With straight ends: Có hai đầu thẳng – thuận tiện cho việc hàn hoặc lắp nối

Ø EP Rayon EA PD Poids/Weight (kg) REF 316L

25

1,25

32

55

23

0.06

C16L25APD

38

1,25

45

70

25

0,12

C16L38APD

51

1,25

58

82

24

0,2

C16L51APD

63,5

1,5

70

105

35

0,38

C16L63APD

76,1

1,6

76

110

34

0,5

C16L76APD

104

2

110

150

40

1,2

C16L104APD

►THÉP 304L THEO YÊU CẦU/REF 304L ON REQUEST 

♦ Co ngắn inox vi sinh 1D 45° APD / CÓ ĐẦU THẲNG D 45° APD / WITH STRAIGHT ENDS 
Giải thích:
- 1D: Bán kính cong bằng đường kính ống
- 45°: Góc cong 45 độ
- APD: Kiểu kết nối SMS có đầu hàn
- With straight ends: Có đoạn ống thẳng ở hai đầu – thuận tiện cho hàn hoặc lắp ráp
► Đây là cách mô tả thường thấy trong các catalogue inox vi sinh, đặc biệt cho phụ kiện hàn tiêu chuẩn SMS.

Ø EP Rayon EA PD Poids/Weight (kg) REF 316L

25

1,25

32

29

0.06

C16L25APD45

38

1,25

45

30

0,1

C16L38APD45

51

1,25

58

34

0,16

C16L51APD45

63,5

1,5

70

46

0,32

C16L63APD45

76,1

1,6

76

47

0,42

C16L76APD45

104

2

110

40

0,78

C16L104APD45

► THÉP 304L THEO YÊU CẦU/REF 304L ON REQUEST 

Co inox vi sinh 1.5D 90° SPD / KHÔNG CÓ ĐẦU THẲNG/1.5D 90° SPD / WITHOUT STRAIGHT END
►Giải thích:
- 1.5D: Bán kính cong gấp 1.5 lần đường kính ống – cong mềm hơn 1D
-  90°: Góc cong 90 độ
- SPD: Kiểu không có đoạn đầu thẳng ở hai bên (phổ biến trong kết nối DIN)
- Without straight end: Không có đầu thẳng – tiết kiệm không gian, dùng trong các hệ thống cần độ nhỏ gọn
► Thường dùng trong hệ thống ống vi sinh, thực phẩm, dược phẩm theo tiêu chuẩn DIN hoặc tương đương

Ø EP Rayon EA PD Poids/Weight (kg) REF 304L REF 316L

25

1,25

37,5

0.04

C4L25SPD

C16L25SPD

38

1,25

57

0,1

C4L38SPD

C16L38SPD

51

1,25

76,5

0,18

C4L51SPD

C16L51SPD

63,5

1,5

95

0,34

C4L63SPD

C16L63SPD

76,1

1,6

114

0,55

C4L76SPD

C16L76SPD

101,6

2

152

0,98

C4L101.6SPD

C16L101.6SPD

104

2

152

1,2

C4L104SPD

C16L104SPD

♦  Co inox vi sinh 1.5D 180° APD 50MM / KHÔNG CÓ ĐẦU THẲNG/1.5D 180° APD 50MM / WITHOUT STRAIGHT END
Giải thích:
- 1.5D: Bán kính cong gấp 1.5 lần đường kính ống
- 180°: Co cong tròn nửa vòng (dạng uốn chữ "U")
-  APD: Kiểu có đầu hàn (theo chuẩn SMS)
- 50mm: Đường kính danh định (DN50 hoặc Ø50)
- Without straight end: Không có phần đầu ống thẳng hai bên – dạng cong liền
- Dạng co 180° thường được dùng để đảo chiều dòng chảy trong không gian hẹp hoặc hệ thống làm sạch CIP (Clean-In-Place).

Ø EP EA PD Poids/Weight (kg) REF 316L

25

1,2

73

50

0,16

C16L25APD180

38

1,2

104

50

0,28

C16L38APD180

51

1,2

151

50

0,48

C16L51APD180

63,5

1,5

180

50

0,92

C16L63APD180

76,1

1,6

194

50

1,1

C16L76APD180

 ► THÉP 304L THEO YÊU CẦU/REF 304L ON REQUEST

 ♦ 3D 90° APD / CÓ ĐẦU THẲNG -3D 90° APD / WITH STRAIGHT ENDS
Giải thích:
- 3D: Bán kính cong bằng 3 lần đường kính ống → cong rất mềm, ít cản dòng chảy
- 90°: Co góc vuông
- APD: Kiểu kết nối có đầu hàn (chuẩn SMS)
- With straight ends: Có phần đầu thẳng hai bên – dễ hàn, dễ lắp
► Co 3D thường dùng cho các hệ thống yêu cầu dòng chảy mượt, giảm tổn thất áp suất, và giảm tích tụ cặn – lý tưởng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, vi sinh.

Ø EP R L Poids/Weight (kg) REF 304L REF 316L

25

1,2

75

115

0,14

C4L25APD3

C16L25APD3

32

1,2

93

136

0,2

C4L32APD3

38

1,2

115

140

0,26

C4L38APD3

C16L38APD3

40

1,2

120

170

0,3

C4L40APD3

51

1,2

150

225

0,44

C4L51APD3

C16L51APD3

63,5

1,5

185

240

0,9

C4L63APD3

C16L63APD3

76,1

1,6

215

250

1

C4L76APD3

C16L76APD3

104

2

200

C16L104SPD2

♦  CO inox vi sinh tiêu chuẩn DIN – 11 852/1.5D 90° SPD / KHÔNG CÓ ĐẦU THẲNG
DIN ELBOWS – 11 852/1.5D 90° SPD / WITHOUT STRAIGHT END
Giải thích:
►DIN Elbows – 11 852: Co inox theo tiêu chuẩn DIN 11 852 (tiêu chuẩn Đức, dùng trong ngành vi sinh, thực phẩm...)

►1.5D: Bán kính cong bằng 1.5 lần đường kính ống – cong vừa, tối ưu dòng chảy

► 90°: Co góc vuông
► SPD: Kiểu không có đầu thẳng
► Without straight end: Không có đoạn ống thẳng ở hai đầu – thường dùng trong không gian lắp đặt hạn chế hoặc nơi không cần đầu hàn dài

Ø EP Rayon Poids/Weight (kg) REF 304L REF 316L

19

1,5

35

0,038

C16L19SPD

23

1,5

40

0,048

C16L23SPD

29

1,5

50

0,06

C4L29SPD

C16L29SPD

35

1,5

55

0,1

C4L35SPD

C16L35SPD

41

1,5

60

0,14

C4L41SPD

C16L41SPD

53

1,5

70

0,2

C4L53SPD

C16L53SPD

70

2

80

0,38

C4L70SPD

C16L70SPD

85

2

90

0,56

C4L85SPD

C16L85SPD

101,6

2

152

0,98

C4L101.6SPD

C16L101.6SPD

104

2

100

0,98

C16L104SPD-DIN

129

2

187,5

1,9

C16L129SPD

154

2

225

2,72

C16L154SPD

204

2

300

4,5

C16L204SPD

 ♦ 1D 90° APD / CÓ ĐẦU THẲNG-1D 90° APD / WITH STRAIGHT ENDS
Giải thích:
- 1D: Bán kính cong bằng đúng 1 lần đường kính ống – cong gắt hơn so với 1.5D hay 3D
- 90°: Co góc vuông
- APD: Kiểu có đầu hàn theo chuẩn SMS
- With straight ends: Có đoạn ống thẳng hai bên, hỗ trợ lắp đặt và hàn dễ dàng

 

Ø EP R Poids/Weight (kg) REF 304L REF 316L

29

1,5

50

C16L29APD

35

1,5

50

C16L35APD

41

1,5

60

C16L41APD

53

1,5

70

C16L53APD

70

1,5

80

C16L70APD

85

1,5

90

C16L85APD

♦  Co inox vi sinh 1.5D 45° SPD / KHÔNG CÓ ĐẦU THẲNG/1.5D 45° SPD / WITHOUT STRAIGHT ENDS
Giải thích:
- 1.5D: Bán kính cong bằng 1.5 lần đường kính ống – cong vừa, dòng chảy ổn định
- 45°: Co góc 45 độ – chuyển hướng nhẹ, thường dùng cho thay đổi hướng dòng chảy mượt
- SPD: Kiểu kết nối không có đầu thẳng (thường thấy ở phụ kiện DIN)
- Without straight ends: Không có đoạn ống thẳng hai đầu – giúp tiết kiệm không gian, phù hợp với lắp đặt hẹp
► Loại co này rất phổ biến trong các hệ thống ống sử dụng tiêu chuẩn DIN, nhất là trong ngành thực phẩm, vi sinh hoặc dược phẩm nơi cần thiết kế nhỏ gọn, chính xác.

Ø EP R Poids/Weight (kg) REF 304L REF 316L

29

1,5

50

C16L29SPD45

35

1,5

50

C16L35SPD45

41

1,5

60

C16L41SPD45

53

1,5

70

C16L53SPD45

70

1,5

80

C16L70SPD45

85

1,5

90

C16L85SPD45

Công ty Phú Giang Nam  là nhà cung cấp các sản phẩm van, ống,phụ kiện Inox vi sinh chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu, có nhà máy sản xuất tại Việt Nam , Nhập khẩu phân phối hàng Pháp,Italia,Taiwan,Đức,Thái Lan,China ... ra đời bởi những chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực inox vi sinh, bao gồm cả nghiên cứu thiết kế, quản lý sản xuất cũng như luôn kiểm soát tốt về chất lượng sản phẩm. Các sản phẩm của chúng tôi được nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn cao nhất cho sản xuất, giúp tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm và dễ dàng làm sạch và loại bỏ vi khuẩn. Với mỗi đơn hàng,  đều cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng nhận chất lượng.

Các nhà cung cấp chính:

 -ILTA INOX S.p.A -https://www.arvedi.it/en/ilta/                  - EUROBINOX:https://www.eurobinox.com/

TUBITHORS.P.Ahttps://www.thorhoses.com/

-UNIBLOCPUMPhttps://unibloctech.com/

-CSEGROUPhttps://www.csee.com.tw/

-M&SARMATURENGMBHhttps://www.ms-armaturen.de/

-PACKOINOXLTDhttps://www.packopumps.com

-BOCCARD https://www.boccard.com/

- EVANS COMPONENTS- https://www.evanscomponents.com/

-PIPELINE PRODUCTS-https://pipelineproducts.com/

-DIXON-https://dixonvalve.com/en/home

-SWAGELOK-https://www.swagelok.com/en

-JACOB- https://www.jacob-group.com/

-SANFIT:https://www.sanfit.com.tw/

Chúng tôi vinh dự và tự hào là nhà cung cấp sản phẩm vi sinh hàng đầu luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng ổn định. Niềm tin và sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phấn đấu của chúng tôi. Hiện tại các sản phẩm Phú Giang Nam chúng tôi đang có mặt tại các Hệ thống nhà máy như: Bia sài gòn,Bia Hà Nội,Chang Bia, Bia carlsberg-Huế, Lào,Sai Gon Milk, Lave, Unilever,Vinamilk, Masan, Orion, Dược Hậu Giang…….Vì vậy rất tiện cho các nhà thầu, nhà máy tiện thay thể thiết bị của mình.

Sản phẩm Phú Giang Nam được được sản xuất theo nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau như 3A, SMS, BS, DIN, ASME BPE và được áp dụng rộng rãi vào các lĩnh vực sản xuất như

  • Thực phẩm và Đồ uống
  • Dược phẩm
  • CN Hoá mỹ phẩm
  • Chân không
  • Hàng tiêu dùng hàng ngày
  • Công nghệ sinh học
  • Bán dẫn

Sản phẩm Inox vi sinh của Phú Giang chuyên cung cấp được sản xuất tại Châu Âu, Thái Lan, ITALIA,Taiwan,Việt Nam với sự kết hợp công nghệ hiện đại bao gồm:

+  Ống hàn inox vi sinh, Ống Đúc Inox Vi sinh,
+ Khớp kết nối nhanh ( Clamp)
+ Union (racco)
+ Gasket (Ron) Cho van bướm, Cho bộ Clamp, Union Ống mềm Hot Alichem (kết nối clamp, racco)
+ Co 45 và Co 90 độ
+ Tee đều, tee Giảm…
+ Giảm đồng tâm, giảm lệch tâm
+ Van bi, van bướm khí nén, van một chiều, van màng, van lấy mẫu…
+ Quả cầu CIP: Quả cầu cố định, xoay
+ Kính quan sát đường ống

Các phụ kiện thay thế khác …Vật liệu:inox 304, 304L, 316, 316L trên dây chuyền sản xuất hiện đại, độ bóng từ: #180, #220, #240,…#800. Các loại tiêu chuẩn: SMS, DIN, 3A, IDF cho ngành thực phẩm, tiêu dùng, mỹ phẩm, bán dẫn và dầu khí tiêu chuẩn ASME: BPE, ISO cho lĩnh vực dược phẩm.

Phú Giang Nam lắng nghe, phân tích, thấu hiểu nhu cầu của từng khách hàng, áp dụng kinh nghiệm, kỹ năng, tư duy của mình để giải quyết tối ưu mọi nhu cầu. Mỗi khách hàng là một viên gạch xây lên giá trị của công ty.

 Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể  Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,  Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, EN ,JIS ... nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Thép chịu mài mòn,Duplex ... nhé!