ỐNG ĐÚC 310S - ỐNG HÀN INOX 310S LÀ GÌ? ĐẶC ĐIỂM CƠ TÍNH,ỨNG DỤNG CỦA ỐNG INOX 310S-NHỮNG ĐIỀU BẠN CHƯA BIẾT VỀ CHÚNG !

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

ỐNG ĐÚC 310S - ỐNG HÀN INOX 310S LÀ GÌ? ĐẶC ĐIỂM CƠ TÍNH,ỨNG DỤNG CỦA ỐNG INOX 310S-NHỮNG ĐIỀU BẠN CHƯA BIẾT VỀ CHÚNG !

Ngày đăng: 20/09/2025 07:33 PM

Ống đúc inox 310S là gì? Ứng dụng của inox 310

Ống đúc inox 310S là gì? Loại ống inox inox 310 hay ống inox 304 tốt hơn? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu và so sánh giữa hai loại ống inox 304 và 310 qua bài viết này nhé!

Mục lục

► Khi nói đến việc lựa chọn cây Ống đúc inox 310S phù hợp, có rất nhiều yếu tố cần cân nhắc. Không phải tất cả các ống inox đều được tạo ra như nhau, và việc lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn có thể tạo nên sự khác biệt lớn cho sự thành công của dự án hay nhu cầu sử dụng cấp thiết của chúng. Cho dù bạn đang tìm kiếm độ bền vượt trội hay khả năng chống ăn mòn, có một số cân nhắc quan trọng cần lưu ý. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ khám phá một số yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn cây Ống đúc - ống hàn inox 310S. Từ chất lượng vật liệu đến kích thước và độ dày, bề mặt hoàn thiện, chúng tôi sẽ đề cập đến mọi thông tin bạn cần biết để đưa ra quyết định sáng suốt. Hãy bắt đầu thôi!

ỐNG INOX 310S LÀ GÌ?
Thép không gỉ ( hay còn gọi là inox) 310S  ống đúc ,ống hàn là thép không gỉ Austenit hợp kim cao, Có khả năng chống ăn mòn vượt trội khi tiếp xúc với các điều kiện Oxy hóa và khử nhẹ. Nhờ khả năng chống đóng cặn vượt trội so với các loại Austenit khác, Loại thép này đặc biệt phù hợp để sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ cao. Nhờ hàm lượng Crôm và Niken cao, Thép 310S có khả năng hàn và gia công tốt, lý tưởng cho các công việc chế tạo nặng nhọc trong ngành hàng hải và phát điện 
Ống đúc inox 310S là loại Inox có độ dẻo tốt, khả năng hàn cao và được ứng dụng để chế tạo các thiết bị, công trình thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao.
Ống đúc 310S này có khả năng chống oxy hóa cực tốt nhờ có thành phần Niken. Điều đó giúp tạo độ bóng bền vững, không gỉ sét trong thời gian dài do quá trình gỉ sét là do oxy hóa gây nên.Ống inox 310 là loại ống inox thuộc mác thép không gỉ Austenitic. Trong thành phần hoá học củainox 310 có hàm lượng Crom và nickel cao nên loại ống này mang khả năng chống oxy hoá tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được nhiệt độ cao lên đến 1149 độ C. 
Các loại ống đúc inox 310s và 310 có hàm lượng crom và nickel cao nên đặc tính của chúng vượt trội hơn ống inox 304 hoặc 316L trong mọi môi trường.

Ống inox 310 là loại ống inox thuộc mác thép không gỉ Austenitic
Ống inox 310 là loại ống inox thuộc mác thép không gỉ Austenitic

 Quy trình sản xuất ống đúc inox 310S:
- Lựa chọn nguyên liệu: Sử dụng thép không gỉ 310S chất lượng cao làm nguyên liệu để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Ống liền mạch cán nóng: Áp dụng quy trình cán nóng để đảm bảo tính đồng nhất và toàn vẹn của ống.
- Xử lý bề mặt: Tẩy gỉ, đánh bóng và các quy trình khác để cải thiện độ hoàn thiện bề mặt và khả năng chống ăn mòn.

Phân loại inox 310
Ngoài ống inox mác thép 310 còn có các loại ống inox 310 khác. Cụ thể, như:
Inox 310S
Loại 310S là thép không gỉ austenit,phiên bản carbon thấp hơn của loại 310, được biết đến với khả năng chịu được các ứng dụng nhiệt độ cao và cũng mang lại cho người dùng một loạt các ưu điểm. Inox 310S có đặc tính chịu nhiệt tốt, kháng ăn mòn và kháng ăn mòn nước biển, có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 1050 độ C.
Ống đúc inox 310S thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt như lò đốt, lò hơi, lò xoay, ống dẫn dầu, và các thiết bị xử lý hóa chất. Ngoài ra, inox 310S cũng được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, cơ khí và xây dựng.
Thành phần hóa học của thép austenitic 310S bao gồm:
- Crom (Cr): 24-26%
- Niken (Ni): 19-22%
- Carbon (C): <0.08%
Nhờ vào tỷ lệ crom và niken cao, loại inox này có khả năng chống lại sự oxi hóa và ăn mòn trong các môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao, thậm chí là tiếp xúc với các chất hóa học nhẹ. Đây là lý do tại sao đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường chịu nhiệt.
Các loại thép này bao gồm 20% niken và 25% crom. Đây là lý do tại sao thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa đáng kinh ngạc. 310S thực chất là một biến thể carbon thấp, ít phẳng hơn là dễ vỡ. Trong các cơ sở, nó cũng thể hiện tính nhạy cảm. Hàm lượng crom và niken cao nhất và trung bình giúp thép không gỉ có khả năng giảm thiểu khí quyển lưu huỳnh chứa H2S.
Chúng được sử dụng trong môi trường thấm cacbon vừa phải như môi trường hóa dầu. Trong môi trường khắc nghiệt hơn, hợp kim chịu nhiệt được sử dụng. Không khuyến khích sử dụng thép 310 để tôi luyện bằng chất lỏng sốc nhiệt thường xuyên. Do độ từ thẩm và độ cứng kém, loại thép này cũng được sử dụng trong các ứng dụng đông lạnh. Các loại thép này, giống như thép không gỉ austenit, hoàn toàn không được tôi cứng bằng nhiệt luyện.

Inox 310L
Ống inox 310L được ứng dụng trong các hệ thống ống có axit nitric. Tuy nhiên, inox 310L không được khuyên dùng cho môi trường axit, axit nitric có tính oxi hoá cao hoặc axit đậm đặc. Loại ống này đôi khi được sử dụng cho môi trường rất cụ thể (sử dụng Inox 310L trong một ứng dụng cụ thể cần phải được xem xét kỹ lưỡng và các yếu tố liên quan đến ứng dụng cần phải được xác định rõ ràng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của hệ thống ống) . Ví dụ như hệ thống ống sản xuất Ure –  ống Inox 310L có thể được sử dụng vì môi trường sản xuất ure không chứa axit nitric đậm đặc hoặc có tính oxi hoá cao.

Inox 310H
Loại ống inox này có có hàm lượng carbon cao hơn so với Inox 310 và Inox 310L. Hàm lượng carbon của Inox 310H thường được điều chỉnh trong khoảng từ 0,04% đến 0,10%. Tuy nhiên, do có hàm lượng carbon cao hơn, Inox 310H có tính kháng axit kém hơn so với Inox 310 và Inox 310L.
Inox 310H có tính chất chịu nhiệt và chịu ăn mòn tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao lên tới 1.200 độ C. Do đó, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính năng chịu nhiệt cao như lò đốt, lò hơi, lò sấy và các ứng dụng liên quan đến công nghiệp luyện kim

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 310 VÀ 310S

  Cr (%) Ni (%) C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
SS310 26.0 (max) 22.0 (max) 0.25 max 1.50 max 2.00 max 0.045 max 0.030 max
SS310S 26.0 (max) 22.0 (max) 0.08 max 1.50 max 2.00 max 0.045 max 0.030 max

Thành phần hóa học của thép không gỉ 310/310S
Cả thép không gỉ loại 310 và loại 310S đều có thành phần hóa học khác nhau, được tóm tắt trong như sau. Cacbon, silic, lưu huỳnh, mangan, phốt pho, niken và crom có ​​trong loại 310 và 310S. Thành phần hóa học này khác nhau tùy theo từng nguyên tố.
Tính chất cơ học của thép 310/310S
Tính chất cơ học của các loại 310/310S được tóm tắt lần lượt là 205, 520, 40 và 225 với ứng suất thử 0,2 phần trăm, độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng.
Tính chất vật lý của thép không gỉ 310/310S
Các đặc tính vật lý của thép không gỉ 310/310S được tóm tắt lần lượt như sau: mật độ, điện trở suất, mô đun cắt, hệ số Poisson, độ dẫn điện và điểm nóng chảy ở nhiệt độ phòng. Độ từ thẩm tương đối, hệ số giãn nở và độ dẫn nhiệt là những đặc tính vật lý khác làm nên sự tuyệt vời của nó.
Các đặc điểm của ống inox 310
Khả năng chống ăn mòn
Nhờ thành phần nguyên tố Crom cao nên ống inox 310s, 310 có được đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là ở môi trường bình thường. Ở nhiệt độ cao inox 310s vẫn thể hiện được khả năng chống oxy hóa và carburising trong môi trường hóa dầu. 
Bên cạnh đó, khi ở nhiệt độ phòng inox 310s còn chống ăn mòn tố với axit nitric và nitrat với nhiệt độ 425 độ C. Ở môi trường nước biển ống inox 310s còn có khả ăn chống ăn oxy hoá cao giống như ống inox 316. 
Ống inox 310s có lượng carbon thấp và phần trăm nguyên tố crom và niken cao nên chống ăn mòn các vết nứt cao hơn ống inox 304.
Khả năng chịu nhiệt
Một đặc tính thiết yếu khác của Ống đúc inox 310S là khả năng chịu nhiệt độ cao vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Vật liệu này có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1100°C mà không làm mất tính toàn vẹn về cấu trúc hay độ ổn định nhiệt. Điều này làm cho nó trở nên lý tưởng cho các bộ phận lò nung, ống trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống trong các nhà máy hóa dầu và điện.Sức đề kháng cao với nhiệt độ mệt mỏi và sưởi ấm theo chu kỳ. Inox 310 được sử dụng thường xuyên trong môi trường có khí lưu huỳnh đioxit (SO2)ở nhiệt độ cao và sử dụng không ngừng nghỉ ở nhiệt độ 435-860 độ C.Nó cũng có hiệu suất gia công nguội tốt và có thể được chế tạo thành nhiều loại thép khác nhau bằng cách cán nguội, kéo nguội, .,….
Khả năng chống ăn mòn cao
Một trong những lợi ích quan trọng nhất của việc sử dụng Ống đúc inox 310S là khả năng chống ăn mòn cao. Vật liệu này được làm từ hàm lượng crom và niken cao, giúp chống lại nhiều hình thức ăn mòn khác nhau, bao gồm oxy hóa, đóng cặn và sunfua hóa. Đặc tính chống ăn mòn này khiến Ống đúc inox 310S trở thành lựa chọn lý tưởng cho các quy trình và ứng dụng công nghiệp tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt hoặc ăn mòn.
Độ bền và tuổi thọ
Ống thép không gỉ 310s có độ bền kéo cao và chống nứt dưới áp suất,tuổi thọ cao. Đặc tính này khiến chúng lý tưởng để sử dụng trong các đường ống dẫn khí và lỏng ở áp suất cao. chủ yếu nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ khắc nghiệt. Đặc tính này khiến ống thép không mối hàn trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có tuổi thọ cao. Hơn nữa, tính chất liền mạch của ống thép không mối hàn đảm bảo chúng không có điểm yếu nào có thể bị hỏng, dẫn đến thời gian ngừng hoạt động và chi phí sửa chữa tốn kém.
Hiệu suất nhất quán : Tính đồng nhất và ổn định của ống 310S đảm bảo hiệu suất nhất quán, điều này rất quan trọng để duy trì các tiêu chuẩn an toàn trong hoạt động công nghiệp.
Chi phí bảo trì thấp

Ống thép không gỉ 310s đòi hỏi ít bảo trì và chi phí bảo dưỡng tối thiểu. Đặc tính này giúp giảm thời gian ngừng hoạt động và giảm chi phí sửa chữa cho người dùng.Ống đúc inox 310S có khả năng chống ăn mòn cao và chịu được nhiệt độ khắc nghiệt, đồng nghĩa với việc nó đòi hỏi ít bảo trì hơn đáng kể so với các vật liệu khác được sử dụng trong hệ thống đường ống. Điều này là do ống có tuổi thọ cao hơn và có thể hoạt động trong nhiều năm mà không cần bảo trì quá mức, giúp giảm tổng chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động.
Tính linh hoạt
Ống đúc inox 310S là vật liệu đa năng, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau thuộc nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Các đặc tính của nó giúp nó hữu ích trong chế biến thực phẩm, hàng không vũ trụ, hóa dầu, dầu khí, dược phẩm, v.v. Phạm vi ứng dụng rộng rãi : Khả năng ứng dụng rộng rãi của vật liệu này giúp nó trở thành lựa chọn tiết kiệm chi phí và thời gian cho các doanh nghiệp.Tính linh hoạt của ống 310S cho phép chúng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ phát điện đến chế biến thực phẩm, khiến chúng trở thành lựa chọn linh hoạt và đáng tin cậy.
Dễ chế tạo : Khả năng hàn và tạo hình tuyệt vời của chúng khiến chúng dễ dàng sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Dễ dàng vệ sinh, bảo trì thay thế 
Ống thép không gỉ 310s dễ vệ sinh do có bề mặt nhẵn, thích hợp để chế biến thực phẩm và đồ uống.
Hiệu quả về chi phí
Ống thép không gỉ 310s có giá thành hợp lý nhờ độ bền cao và yêu cầu bảo trì thấp. Mặc dù chi phí ban đầu có thể cao hơn các vật liệu khác, nhưng độ bền của ống là vô song.
Sự hấp dẫn về mặt thẩm mỹ
Ống thép không gỉ 310s có bề mặt bóng,mờ sẫm đặc trưng của bề mặt No.1, nhẵn, tăng thêm tính thẩm mỹ cho bất kỳ ứng dụng công nghiệp nào. Điều này làm cho chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng kiến ​​trúc công nghiệp dân dụng và trang trí,cũng như các công trình dự án lớn.
Khả năng hàn
Ống thép không gỉ 310 dễ hàn và có thể kết nối bằng nhiều quy trình hàn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Khả năng chống bám cặn và xỉ
Ống thép không gỉ 310 có xu hướng tích tụ cặn và xỉ thấp, khiến chúng trở nên lý tưởng cho ngành sản xuất điện và sản xuất thép.

Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững:
- Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải: Vật liệu thép không gỉ 310S chất lượng cao có tuổi thọ cao và giảm lãng phí tài nguyên.
- Tái chế: thép không gỉ phế thải có thể được tái chế và tái sử dụng, phù hợp với khái niệm bảo vệ môi trường.
Ống thép không gỉ 310S được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau với những ưu điểm độc đáo, hỗ trợ đáng tin cậy cho sự phát triển công nghiệp. Là một loại ống có chất lượng đáng tin cậy và hiệu suất vượt trội, ống đúc thép không gỉ 310S thể hiện sự ổn định tuyệt vời trong môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao và ăn mòn, mang đến sự đảm bảo đáng tin cậy cho các công trình xây dựng và sản xuất.
Trong tương lai phát triển công nghiệp, với sự tiến bộ không ngừng của khoa học công nghệ và sự theo đuổi chất lượng của con người, ống đúc inox 310S sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng, góp phần vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp. Chúng ta hãy cùng nhau chú trọng bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phấn đấu vì một tương lai tốt đẹp hơn

Lợi ích của việc sử dụng ống thép không gỉ - ống inox  310
Hàm lượng crôm và niken cao trong ống thép không gỉ - ống inox  310 mang lại cho thép khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và độ bền cao ở nhiệt độ cao. Ống thường được sử dụng trong các ứng dụng xử lý nước, sản xuất thực phẩm, hóa dầu và hóa chất. Bất cứ nơi nào cần bảo vệ đường ống khỏi rỉ sét thông thường, ống hàn thép không gỉ 310 đều có thể được sử dụng an toàn.
Loại 310S là thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon thấp. Loại 310S, phiên bản carbon thấp hơn của loại 310, được biết đến với khả năng chịu được các ứng dụng nhiệt độ cao và cũng mang lại cho người dùng một loạt các ưu điểm, bao gồm:
-Khả năng chống ăn mòn vượt trội
-Khả năng chống ăn mòn trong nước mạnh
-Không dễ bị ảnh hưởng bởi sự gia nhiệt tuần hoàn và mỏi nhiệt
-Vượt trội hơn trong hầu hết các môi trường so với ống inox 304 và 309/316L
-Khả năng chống chịu mạnh ở nhiệt độ lên tới 2100 độ F
Nhờ những đặc tính tuyệt vời của loại 310S, nhiều ngành công nghiệp sử dụng loại 310S cho nhiều ứng dụng bao gồm Lò nung, Máy đốt dầu, Bộ trao đổi nhiệt, Dây hàn và điện cực hàn, Thiết bị làm lạnh, Lò nung, Thiết bị chế biến thực phẩm.

Ứng dụng của inox 310 vào các ngành công nghiệp và dân dụng

 Ứng dụng của inox 310 vào các ngành công nghiệp và dân dụng 
Inox 310 nhờ có khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tuyệt vời nên được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi cao về nhiệt độ cũng như hoá chất:
Trong cuộc sống hằng ngày: Inox 310 được ứng dụng làm các thiết bị, dụng cụ bếp ga, lò nướng, nồi, chảo, bồn chứa nhà bếp,…
Trong công nghiệp: Cũng giống với ống inox 316L, Inox 310 được ứng dụng sản xuất các thiết bị có khả năng chịu được nhiệt độ, hoá chất, hoá dầu như:

  • Đóng tàu, cảng biển: Giàn khoan dầu khí, bộ phận trong máy lọc dầu, nhà máy xi măng, nhà máy hoá chất, nhiệt điện, thuỷ điện,….
  • Sản xuất bộ phận trao đổi nhiệt, buồng đốt, thiết bị chịu nhiệt, lò hơi, bồn chứa,…
  • Chế biến thực phẩm: dây chuyền sản xuất, máy móc, bồn chứa,…
  • Dây hàn, điện cực hàn.

Thép không gỉ loại 304 và 310 được biết đến với những đặc tính và ứng dụng đặc biệt. Loại 304 là loại thép không gỉ được ưa chuộng về mặt thương mại, trong khi loại 310 được công nhận về khả năng chịu nhiệt.
Ống inox 304
Thép không gỉ 304 là thép không gỉ 18/8 vì nó được cấu thành từ 18% crom và 8% niken. Đặc tính của nó rất đa dạng và ứng dụng rộng rãi. Thép 304 có khả năng định hình và hàn ấn tượng, có thể được kéo sâu hoặc cán. Các đặc tính đa dạng của nó được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp, thực phẩm, kiến ​​trúc, v.v.
Ống inox 310
Thép không gỉ 310 là thép không gỉ austenit hàm lượng crôm-niken cao. Nó chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Thép 310 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng đông lạnh và vẫn giữ được độ dẻo dai ở -268°C. Thép 310 có độ từ thẩm thấp.
Sự khác biệt giữa Ống inox và Ống inox 310
Ống inox 304 và 310 đều là thép không gỉ austenit với những điểm tương đồng và khác biệt. Việc phân biệt là rất quan trọng vì việc lựa chọn đúng cấp sẽ mang lại hiệu quả vận hành trong các ngành công nghiệp.
Thành phần hóa học

Cấp

Cacbon

 

(tối đa)

Crom Niken

Phốt pho

 

(tối đa)

Lưu huỳnh

 

(tối đa)

Mangan (tối đa)

Silic

 

(tối đa)

304 0,08 18-20 8.0 0,045 0,030 2.0 0,75
310 0,25 24-26 19-22 0,045 0,030 2.0 1,50

Inox 310 có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn inox 304 vì inox 310 chứa nhiều crom và niken hơn.
Thép 310 có độ cứng cao hơn thép 304.

Khả năng chịu nhiệt
Inox 310 có khả năng chống oxy hóa tốt lên đến 1050°C và 1035°C trong điều kiện hoạt động liên tục và gián đoạn. Mặt khác, Inox 304 cũng có khả năng chống oxy hóa lên đến 925°C và 870°C trong điều kiện hoạt động liên tục và gián đoạn.
Trong cùng so sánh, thép cấp 310 có khả năng chống oxy hóa cao hơn thép cấp 304.

Sự khác biệt giữa Ống đúc inox  310s và Ống đúc inox 316 là gì?
Thành phần hóa học

Yếu tố ống đúc SS 310 ống đúc SS 316
Cacbon (C) ≤0,25% ≤0,08%
Crom (Cr) 24–26% 16–18%
Niken (Ni) 19–22% 10–14%
Molypden (Mo) 2–3%
Nhiệt độ dịch vụ tối đa Lên đến 1100°C (2012°F) Lên đến 870°C (1598°F)

So sánh cơ học và hiệu suất

Góc độ so sánh ống đúc inox 310S ống đúc inox 316
Độ bền kéo ~515 MPa ~485 MPa
Cường độ chịu kéo ~205 MPa ~170 MPa
Độ giãn dài ~40% ~40%
Tỉ trọng 7,9 g/cm³ 8,0 g/cm³
Khả năng chịu nhiệt Tuyệt vời (khả năng chống oxy hóa lên đến 1100°C) Tốt (hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 870°C)

Phân tích so sánh tính chất cơ học
Độ bền kéo

Độ bền kéo đo lường ứng suất tối đa mà vật liệu có thể chịu được khi bị kéo căng hoặc kéo giãn trước khi bị đứt. Thép không gỉ 310 (SS 310) có độ bền kéo từ 600 đến 710 MPa, phù hợp cho các ứng dụng chịu ứng suất cao. Trong khi đó, thép không gỉ 316 (SS 316) có độ bền kéo thấp hơn một chút, chỉ 570 MPa khi ủ, đủ cho nhiều ứng dụng công nghiệp nhưng có thể hạn chế ứng dụng trong môi trường chịu ứng suất cực cao.
Cường độ chịu kéo
Giới hạn chảy đo lường ứng suất mà vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo. Giới hạn chảy của SS 310 dao động từ 260 đến 350 MPa, mang lại khả năng chống biến dạng mạnh mẽ dưới tải trọng. Mặt khác, SS 316 có giới hạn chảy là 230 MPa khi ủ, cho thấy nó sẽ biến dạng dưới ứng suất thấp hơn so với SS 310. Đặc tính này rất cần thiết cho các ứng dụng đòi hỏi phải duy trì hình dạng dưới áp lực.
Độ cứng
Độ cứng là chỉ số thể hiện khả năng chống biến dạng, trầy xước hoặc lõm của vật liệu. SS 310 có độ cứng Brinell từ 180 đến 220, mang lại khả năng chống mài mòn tốt. Độ cứng của SS 316 dao động rộng hơn, từ 160 đến 360, tùy thuộc vào quy trình xử lý nhiệt cụ thể. Giá trị độ cứng cao hơn của SS 316 có thể mang lại lợi thế cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền bề mặt cao hơn.
Độ giãn dài
Độ giãn dài khi đứt đo lường độ dẻo của vật liệu, cho biết vật liệu có thể giãn bao nhiêu trước khi đứt. SS 310 có phạm vi giãn dài từ 34 đến 45%, cho thấy độ dẻo đáng kể, có lợi cho việc tạo hình và định hình. Ngược lại, SS 316 có phạm vi giãn dài rộng hơn, từ 8,0 đến 55%, cho phép linh hoạt hơn trong các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào độ dẻo mong muốn.
Khả năng chống mỏi
Độ bền mỏi là khả năng của vật liệu chịu được các chu kỳ tải và dỡ tải lặp đi lặp lại mà không bị hỏng. Thép không gỉ SS 310 có độ bền mỏi từ 240 đến 280 MPa, đáng tin cậy cho các ứng dụng chịu ứng suất tuần hoàn. Thép không gỉ SS 316, với độ bền mỏi 210 MPa khi ủ, cũng phù hợp cho nhiều ứng dụng liên quan đến tải trọng tuần hoàn, mặc dù khả năng chống mỏi kém hơn một chút.Khả năng chống ăn mòn

Bảng so sánh để tham khảo nhanh

Góc độ so sánh SS 310 SS 316
Độ cứng Brinell 180 đến 220 160 đến 360
Mô đun đàn hồi (Young) 200 GPa 200 GPa
Độ giãn dài khi đứt 34 đến 45% 8,0 đến 55%
Độ bền kéo: Tối đa 600 đến 710 MPa 570 MPa (đã ủ)
Độ bền kéo: Giới hạn chảy 260 đến 350 MPa 230 MPa (đã ủ)
Độ bền mỏi 240 đến 280 MPa 210 MPa (đã ủ)

Thép không gỉ 316:
Có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả môi trường biển và hóa chất
Khả năng chống rỗ và ăn mòn khe hở cao
Lý tưởng cho các ứng dụng liên quan đến việc tiếp xúc với dung dịch clorua
Thép không gỉ 310:
Có khả năng chống oxy hóa vượt trội ở nhiệt độ cao
Nó chịu được quá trình gia nhiệt và làm mát tuần hoàn mà không làm mất lớp oxit bảo vệ
Thích hợp cho các ứng dụng trong các bộ phận lò nung, giỏ xử lý nhiệt và các môi trường nhiệt độ cao khác
Khả năng chịu nhiệt
Thép không gỉ 316:
Duy trì các tính chất cơ học của nó ở cả nhiệt độ thấp và cao
Thích hợp cho các ứng dụng đông lạnh cũng như môi trường nhiệt độ cao dưới 800°C
Thép không gỉ 310:
Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao
Giữ nguyên độ bền và khả năng chống oxy hóa ngay cả ở nhiệt độ vượt quá 1000°C
Lý tưởng cho các thành phần lò nung, ống bức xạ và thiết bị xử lý nhiệt
Sức mạnh và độ bền
Thép không gỉ UNS S31600
Có độ bền kéo và độ bền rão tốt
Duy trì độ linh hoạt và độ dẻo dai ngay cả ở nhiệt độ cực thấp
Nó cung cấp khả năng hàn và tạo hình tuyệt vời
Thép không gỉ 310 UNS S31000:
Thể hiện độ bền và độ dẻo dai cao ở nhiệt độ cao
Chống mỏi nhiệt và sốc nhiệt
Cần xử lý cẩn thận trong quá trình chế tạo do hàm lượng carbon cao hơn
Ứng dụng
SS 316:

Được sử dụng rộng rãi trong môi trường biển, nhà máy chế biến hóa chất và ngành công nghiệp dược phẩm
Thích hợp cho sản xuất ống, phụ kiện, van và máy bơm
Lựa chọn ưu tiên cho thiết bị chế biến thực phẩm và cấy ghép y tế
SS 310:
Thường được sử dụng trong lò xử lý nhiệt, ống bức xạ và lò nung
Được sử dụng để sản xuất nắp ủ, buồng đốt và bu lông neo chịu lửa
Tìm thấy ứng dụng trong ngành hàng không vũ trụ, sản xuất điện và ô tô

Ống đúc inox 310s có tốt hơn Ống đúc inox 316 về khả năng chịu nhiệt độ cao không? 
Ống đúc inox 310s có lợi thế rõ rệt so với ống thép không gỉ 316 trong các ứng dụng nhiệt độ cao vì nó được thiết kế cho môi trường nhiệt độ cực cao và có khả năng chống oxy hóa và thấm cacbon vượt trội, trong khi độ bền của thép không gỉ 316 giảm đáng kể ở nhiệt độ cao. Ống đúc inox 310s, với hàm lượng crom và niken cao hơn, vượt trội trong các thành phần lò nung, xử lý nhiệt và các môi trường nhiệt độ cao khác lên đến 2.100°F (1.150°C).
Ống đúc inox 310s có đắt hơn Ống đúc inox 316 không?
Không, Ống đúc inox 310s không đắt hơn Ống đúc inox 316 là bao; Ống đúc inox 316 thường được coi là tiết kiệm chi phí hơn do có sẵn rộng rãi hơn và hàm lượng niken thấp hơn, trong khi Ống đúc inox 310s  đắt hơn do hàm lượng hợp kim cao hơn, đặc biệt là hàm lượng crom và niken cao, khiến nó trở thành lựa chọn có giá cao hơn cho các ứng dụng chuyên dụng chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa.Trong khi SS 316 và SS 310 mang lại hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng tương ứng, SS 316 thường tiết kiệm chi phí hơn do hàm lượng niken thấp hơn và khả năng cung cấp rộng rãi hơn.
Trên đây là những thông tin về ống đúc 310s, ống hàn inox 310 và chỉ ra sự khác nhau giữa inox 304 và 310 cũng như ống đúc 310s so với ống inox 316. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. 

Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể  Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.

 PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn EN,ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé !